Đặt tên con trai cho năm 2020

Năm 2020 theo lịch phương Đông là năm con chuột (Canh Tý). Con chuột là con giáp đứng đầu tiên trong 12 con giáp, con chuột là con giáp nhỏ bé, nhanh nhẹn, nhạy bén, thông minh và tháo vát. Xét theo ngũ hành thì năm Canh Tý 2020 có mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ). Bích ở đây là bức tường. Trong ngũ hành nạp âm, hành Thổ có hai nạp âm là dạng đất đai ngoài tự nhiên (Đại Dịch Thổ, Sa Trung Thổ), còn bốn nạp âm là dạng vật chất do nhân tạo trong đó có Bích Thượng Thổ. Nếu như Thành Đầu Thổ có giá trị ngăn nước lụt, giặc cướp xâm lăng, thì Bích Thượng Thổ che mưa, che nắng, ngăn ngừa trộm cướp, thú dữ...bảo vệ cho con người.

Xét theo ngũ hành tương sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim

Xét theo ngũ hành tương khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy

Vì vậy, khi đặt tên cho con trai sinh năm 2020 theo phong thủy, bố mẹ nên tránh những tên liên quan đến Mộc và Thủy chẳng hạn một số cái tên như Lâm, Tùng, Bách, Hà, vũ...

Một số tên để đặt cho con trai sinh năm 2020 theo phong thủy bố mẹ có thể đặt các tên liên quan đến thổ như Sơn, Cát, Thạch, Điền, Ngọc, Bảo, Châu…

Khi đặt tên, bố mẹ cần chọn cho con những tên có vần điệu, hợp với phong thủy gia đình, hợp tên bố mẹ... Một số tên con trai mệnh thổ bố mẹ có thể tham khảo:

  • Anh (sự nhanh nhẹn):  Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,…
  • Bằng (sống ngay thẳng): Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng…
  • Bảo (báu vật): Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,…
  • Cơ (nhân tố quan trọng): Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,…
  • Đại (ý chí lớn): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,…
  • Điền (sự khỏe mạnh): Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,…
  • Giáp (thành tích to lớn): Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp,…
  • Long (rồng lớn bay cao): Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,…
  • Nghị (sự cứng cỏi): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,…
  • Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm): Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,…
  • Quân (người đàn ông mạnh mẽ): Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,…
  • Trường (lý tưởng lớn): Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…
  • Vĩnh (sự trường tồn): Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…

Nếu bố mẹ muốn xem những tên được yêu thích nhất do người dùng lựu chọn trên hệ thống của website. Bố mẹ có thể xem qua đường dẫn sau: https://tenynghia.com/bang-xep-hang