Ý nghĩa tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt chi tiết nhất
Giới thiệu về họ Hoàng/Huỳnh
Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao, Đài Loan và Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có thể phiên âm Latinh thành Huang, Wong, Vong, Bong, Ng, Uy, Wee, Oi, Oei or Ooi, Ong, Hwang, hay Ung theo phương ngữ từng vùng. Họ Hoàng trong tiếng Triều Tiên được phiên âm thành Hwang.
Ở miền Trung (từ Huế và một phần nhỏ Quảng Trị trở vào) và miền Nam Việt Nam, do kỵ húy chúa Nguyễn Hoàng nên họ Hoàng được đọc chệch thành Huỳnh từ hàng trăm năm nay. Nhiều người Hoa khi đăng ký hộ tịch, không dùng phiên âm Hán-Việt để ghi tên mình ra chữ Quốc ngữ, mà dùng phiên âm trực tiếp từ một phương ngôn tiếng Hoa nào đó. Vì thế, tại Việt Nam họ Hoàng còn có một biến thể khác là Vòng hoặc Voòng.
Họ Hoàng là họ phổ biến thứ 7 ở Trung Quốc. Tổng số người họ Hoàng ở Trung Quốc và Đài Loan ước tính 29 triệu người, ngoài ra còn có hơn hai triệu người Hoa kiều mang họ này. 4,3 triệu người Việt và 1 triệu người Triều Tiên có họ Hoàng. Điều tra dân số năm 2000 của Hàn Quốc cho thấy đây là họ của 644.294 người, xếp thứ 17
Ý nghĩa của tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt
Ý nghĩa tên Minh Nguyệt như thế nào? Minh Nguyệt mang một số ý nghĩa như sau:
trăng sáng
Tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt theo tiếng Trung và tiếng Hàn
Chữ Hoàng/Huỳnh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黄 - HuángChữ Hoàng/Huỳnh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 황 - Hwang
Chữ Minh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 明 - Míng
Chữ Minh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 명 - Myung
Chữ Nguyệt trong tiếng Trung Quốc được viết là: 月 - Yuè
Chữ Nguyệt trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 월 - Wol
Tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt được viết theo tiếng Trung Quốc là 黄 明 月 - Huáng Míng Yuè
Tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt được viết theo tiếng Hàn Quốc là 황 명 월 - Hwang Myung Wol
Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn
Xem tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt theo phong thủy năm Giáp Thìn
Hôm nay là ngày 23-11-2024 tức ngày 23-10-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: HỏaChữ Hoàng thuộc mệnh Thổ theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1
Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5
Chữ Nguyệt không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5
Tổng điểm: 2/3Kết luận: Tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn
Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Hoàng/Huỳnh Minh Nguyệt?
Thích (0) | Bình luận (0) | Chia sẻ |
Có thể bạn quan tâm
Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.