Ý nghĩa tên Lê Đông chi tiết nhất

Giới thiệu về họ Lê

(chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: ) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.

Họ Lê ở Việt Nam nổi tiếng với 2 triều đại Tiền Lê (Khởi đầu là Lê Hoàn) và Hậu Lê (Lê Lợi với cuộc chiến giành độc lập với nhà Minh - Trung Quốc)

Ý nghĩa của tên Lê Đông

Ý nghĩa tên Đông như thế nào? Đông mang một số ý nghĩa như sau:

Đông có ý nghĩa phương đông. Là phương hướng, hay những nước thuộc phương Đông. Phân định rõ ràng giữa các khu vực, là một trong những dấu hiệu để nhận diện sự khác biệt.

Tên Lê Đông theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - Lí
Chữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo

Chữ Đông trong tiếng Trung Quốc được viết là: 东 - Dōng
Chữ Đông trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 동 - Dong

Tên Lê Đông được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 东 - Lí Dōng
Tên Lê Đông được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 동 - Ryeo Dong

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Lê Đông theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 22-11-2024 tức ngày 22-10-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Đông thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Tổng điểm: 2/2

Kết luận: Tên Lê Đông sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá đây là cái tên rất tốt, rất hợp phong thủy trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Đông?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.