Tên Lê Hỷ Đức

Giới thiệu về họ Lê

(chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: ) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.

Họ Lê ở Việt Nam nổi tiếng với 2 triều đại Tiền Lê (Khởi đầu là Lê Hoàn) và Hậu Lê (Lê Lợi với cuộc chiến giành độc lập với nhà Minh - Trung Quốc)

Ý nghĩa của tên Lê Hỷ Đức

Ý nghĩa tên Hỷ Đức như thế nào? Hỷ Đức có ý nghĩa là vui vẻ sống với tiêu chí đạo đức

Tên Lê Hỷ Đức theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - Lí
Chữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo

Chữ Hỷ trong tiếng Trung Quốc được viết là: Đang cập nhật
Chữ Hỷ trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 히 - Hee

Chữ Đức trong tiếng Trung Quốc được viết là: 德 - Dé
Chữ Đức trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 덕 - Deok

Tên Lê Đức được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 德 - Lí Dé
Tên Lê Hỷ Đức được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 히 덕 - Ryeo Hee Deok

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Lê Hỷ Đức theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 02-05-2024 tức ngày 24-03-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Hỷ không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Đức thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Lê Hỷ Đức sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Hỷ Đức?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.