Tên Lê Tuệ

Giới thiệu về họ Lê

(chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: ) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.

Họ Lê ở Việt Nam nổi tiếng với 2 triều đại Tiền Lê (Khởi đầu là Lê Hoàn) và Hậu Lê (Lê Lợi với cuộc chiến giành độc lập với nhà Minh - Trung Quốc)

Ý nghĩa của tên Lê Tuệ

Ý nghĩa tên Tuệ như thế nào? Tuệ có ý nghĩa là Tuệ có ý nghĩa là TÀI TRÍ. Tài năng và trí tuệ, ý chỉ sự thông minh, có tài năng, hiểu mọi việc cách nhanh chóng, học hành giỏi giang, thành đạt.

Tên Lê Tuệ theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - Lí
Chữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo

Chữ Tuệ trong tiếng Trung Quốc được viết là: 慧 - Huì
Chữ Tuệ trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Tên Lê Tuệ được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 慧 - Lí Huì
Tên Lê được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 - Ryeo

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Lê Tuệ theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 13-05-2024 tức ngày 06-04-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Tuệ không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Tổng điểm: 1.5/2

Kết luận: Tên Lê Tuệ sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá đây là cái tên rất tốt, rất hợp phong thủy trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Tuệ?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.