Ý nghĩa tên Mạc Tùng Minh chi tiết nhất

Giới thiệu về họ Mạc

Họ Mạc gốc xứ Đông (còn được gọi là xứ Hải Đông hay trấn Hải Dương) là chi phái họ Mạc có nhiều ảnh hưởng nhất trong lịch sử Việt Nam cho tới nay. Xứ Đông nhắc đến ở đây là một tiểu vùng văn hóa cổ mà vành đai trung tâm nằm trong hai tỉnh thành Hải Dương và Hải Phòng ngày nay, ngoài ra cũng bao gồm một phần của Hưng Yên và Quảng Ninh. Dòng họ này bắt đầu nổi danh từ thời Lý-Trần (1009–1400) về đường văn cử khoa bảng rồi vươn tới đỉnh cao quyền lực bằng đường binh nghiệp võ cử vào cuối thời Lê sơ. Nhiều người nổi danh trong lịch sử Việt Nam thời cận và hiện đại là hậu duệ của các chi phái họ Mạc xứ Đông đã buộc phải đổi sang các họ khác sau biến loạn cuối thời nhà Mạc đóng đô ở Thăng Long. Hầu hết các chi họ này (chẳng hạn một số chi họ Hoàng/Huỳnh, họ Phan, họ Phạm) vẫn duy trì được cây gia phả của tổ tiên từ đời Mạc. Một vài nhân vật lịch sử nổi bật trong số chi họ gốc Mạc xứ Đông này có thể kể ra như Hoàng Diệu, Phan Đăng Lưu, Phạm Hồng Thái.

Ý nghĩa của tên Mạc Tùng Minh

Ý nghĩa tên Tùng Minh như thế nào? Tùng Minh mang một số ý nghĩa như sau:

Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết.

Tên Mạc Tùng Minh theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Mạc trong tiếng Trung Quốc được viết là: 幕 - Mù
Chữ Mạc trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Chữ Tùng trong tiếng Trung Quốc được viết là: 松 - Sōng
Chữ Tùng trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Chữ Minh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 明 - Míng
Chữ Minh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 명 - Myung

Tên Mạc Tùng Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 幕 松 明 - Mù Sōng Míng
Tên Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 명 - Myung

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Mạc Tùng Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 27-11-2024 tức ngày 27-10-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Mạc không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Tùng thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Mạc Tùng Minh sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Mạc Tùng Minh?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.