Ý nghĩa tên Ngô Huyền Trang chi tiết nhất

Giới thiệu về họ Ngô

Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangul: 오; Latinh: "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Ngô là họ có mức độ phổ biến thứ 12, tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đây là họ lớn thứ mười về độ phổ biến.

Phả hệ họ Ngô Việt Nam xác định Ngô Nhật Đại, một vị hào trưởng châu Phúc Lộc, từng tham gia cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan năm 722, là Khởi tổ của họ Ngô sinh sống trên đất nước Việt Nam ta. Điều này căn cứ vào bản Phả của Hán Quốc công Ngô Lan biên soạn từ năm Đinh Dậu (1477) thời Hồng Đức dưới triều vua Lê Thánh Tông.

Họ Ngô gắn liền với một triều đại lịch sử của dân tộc Việt khởi đầu bằng chiến thắng quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng.

Ý nghĩa của tên Ngô Huyền Trang

Ý nghĩa tên Huyền Trang như thế nào? Huyền Trang mang một số ý nghĩa như sau:

<h3><strong>Nét đẹp huyền bí</strong></h3> Theo ý nghĩa Hán Việt, huyền là đại diện cho “màu đen” hay “sắc huyền” nêu lên nội hàm sâu sắc và kỳ bí. Ngoài ra, “Huyền” gửi đến chúng ta nét thanh cao và quý phái. Trang tức chỉ trang nhã và tinh tế. Ngoài ra, “trang” còn đại diện cho dòng trang sức. Thứ mà các cô gái hay đeo trên người. Khi ghép lại thành “Huyền trang” sẽ mang đến cho chúng ta hình ảnh người con gái vừa kiêu sa kỳ bí nhưng cũng đầy tinh tế và thanh lịch. <h3><strong>Thuần khiết và trong sáng</strong></h3> <strong>“</strong>Huyền” mang ý nghĩa thanh tịnh và trong sáng. Nó sẽ gợi lên cho chúng ta vẻ đẹp tâm hồn đầy thuần khiết. Còn “Trang” mang đến sắc thái nhẹ nhàng và thanh cao. Do đó, khi ghép lại “huyền trang” chỉ ra nét ngây thơ và tâm hồn đầy hồn nhiên mơ mộng nhất là con gái mới lớn. <h3><strong>Kiên trì và chịu khó</strong></h3> <strong>“</strong>Huyền”: chỉ vẻ thanh lịch và tâm hồn cao thượng không bị vẩn đục những cái xấu. Còn “Trang” mang nghĩa kiên trì và chịu khó. Khi kết hợp lại sẽ mang ý nghĩa tích cực, và ám chỉ người có tâm tính tốt và dễ gần kèm theo đức tính kiên trì để vượt qua khó khăn trong cuộc đời. <h3><strong>Cao quý</strong></h3> “Huyền trang” còn mang ý nghĩa khác chính là sợi dây liên kết giữa nét đẹp cao thượng và sự thanh lịch. Do đó, trong cuộc sống, cái tên “Huyền trang” làm chúng ta liên tưởng tới con người có thái độ sống cao thượng và mang giá trị nhân văn cao. <h3><strong>Khôn ngoan và tinh tường</strong></h3> “Huyền”: mang đến cho chúng ta cảm nhận về sự thông suốt hay khôn ngoan. “Trang”: thanh lịch và tao nhã. Chính vì thế, tên “Huyền trang” nó mang nội hàm liên quan đến sự thấu tình đạt lý của con người trong xã hội. Nói cách khác, vừa đẹp vừa tao nhã về mặt phong cách lẫn trí tuệ tinh tường và thông minh. <h3><strong>Yêu thương và đồng cảm</strong></h3> “Huyền”: ý nghĩa mang lại là vẻ đẹp tâm hồn trong sáng và tâm tính tốt. “Trang”: có thể hiểu là yêu thương và tình cảm. Nên khi người nào mang tên này sẽ có một tấm lòng không những cao thượng, hiền lành mà còn ẩn chứa sự đồng cảm đối với người khác. <h3><strong>Tinh tế và tỉ mỉ</strong></h3> “Huyền trang”: còn mang đến nét chỉn chu và tỉ mỉ trong cuộc sống. Do đó, khi mang tên này chắc hẳn họ sẽ làm việc cẩn thận và tập trung cao ở những điểm nhỏ nhặt và đem lại giá trị lớn về sau. <h3><strong>Lãnh đạo</strong></h3> “Huyền”: ý nghĩa ngay thẳng và trong sạch. Còn “trang” thì liên tưởng đến tài lãnh đạo. Do đó, “huyền trang” sẽ cho chúng ta thấy được một con người đầy tư chất và có khả năng quản lý đội nhóm cũng như đưa ra quyết định sáng suốt. <h3><strong>Khiêm tốn và giản dị</strong></h3> Huyền: thì gợi lên sự thanh lịch. Còn “trang” mang đến sự khiêm tốn và lối sống ít theo nhu cầu vật chất. Do đó, cái tên này sẽ tương xứng với dạng người ít khoe khoang và luôn biết cách sống cần kiệm. <h3><strong>Trưởng thành</strong></h3> Huyền: mang đến nét chín chắn cho con người. Trang: điềm đạm và tao nhã. Do đó, khi kết hợp lại sẽ cho thấy một con người cực kỳ trưởng thành và có suy nghĩ cẩn thận thấu đáo.

Tên Ngô Huyền Trang theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Ngô trong tiếng Trung Quốc được viết là: 吴 - Wú
Chữ Ngô trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 오 - Oh

Chữ Huyền trong tiếng Trung Quốc được viết là: 玄 - Xuán
Chữ Huyền trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 현 - hyeon

Chữ Trang trong tiếng Trung Quốc được viết là: 妆 - Zhuāng
Chữ Trang trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 장 - Jang

Tên Ngô Huyền Trang được viết theo tiếng Trung Quốc là 吴 玄 妆 - Wú Xuán Zhuāng
Tên Ngô Huyền Trang được viết theo tiếng Hàn Quốc là 오 현 장 - Oh hyeon Jang

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Ngô Huyền Trang theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 21-11-2024 tức ngày 21-10-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Ngô không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Huyền thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Chữ Trang thuộc mệnh Kim theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Tổng điểm: 1/3

Kết luận: Tên Ngô Huyền Trang sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá trung bình trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Ngô Huyền Trang?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.