Tên Ngô Khoa

Giới thiệu về họ Ngô

Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangul: 오; Latinh: "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Ngô là họ có mức độ phổ biến thứ 12, tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đây là họ lớn thứ mười về độ phổ biến.

Phả hệ họ Ngô Việt Nam xác định Ngô Nhật Đại, một vị hào trưởng châu Phúc Lộc, từng tham gia cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan năm 722, là Khởi tổ của họ Ngô sinh sống trên đất nước Việt Nam ta. Điều này căn cứ vào bản Phả của Hán Quốc công Ngô Lan biên soạn từ năm Đinh Dậu (1477) thời Hồng Đức dưới triều vua Lê Thánh Tông.

Họ Ngô gắn liền với một triều đại lịch sử của dân tộc Việt khởi đầu bằng chiến thắng quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng.

Ý nghĩa của tên Ngô Khoa

Ý nghĩa tên Khoa như thế nào? Khoa có ý nghĩa là Thông minh sáng láng, linh hoạt

Tên Ngô Khoa theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Ngô trong tiếng Trung Quốc được viết là: 吴 - Wú
Chữ Ngô trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 오 - Oh

Chữ Khoa trong tiếng Trung Quốc được viết là: 科 - Kē
Chữ Khoa trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 과 - Gwa

Tên Ngô Khoa được viết theo tiếng Trung Quốc là 吴 科 - Wú Kē
Tên Ngô Khoa được viết theo tiếng Hàn Quốc là 오 과 - Oh Gwa

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Ngô Khoa theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 16-05-2024 tức ngày 09-04-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Ngô không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Khoa thuộc mệnh Thủy theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Tổng điểm: 0.5/2

Kết luận: Tên Ngô Khoa sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá trung bình trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Ngô Khoa?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.