Ý nghĩa tên Vũ/Võ Hải Đăng chi tiết nhất

Giới thiệu về họ Vũ/Võ

(武 hoặc 禹) hay (武) là một họ phổ biến tại Việt Nam và Trung Quốc. Số lượng người mang họ Vũ phổ đứng thứ bảy với 3.9% dân số tại Việt Nam.

Tương truyền họ Vũ ở Hải Dương có nguồn gốc đầu tiên tại làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, miền Bắc Việt Nam. Tuy nhiên, không phải tất cả các gia tộc họ Vũ tại Hải Dương và Việt Nam đều có cùng gốc từ đây. Theo gia phả, tộc phả và thần phả ở làng Mộ Trạch, tỉnh Hải Dương, ông tổ họ Vũ là Vũ Hồn (804-853), là quan đô hộ của nhà Đường cắt cử xuống Việt Nam. Hiện có đền thờ tại Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.

Bắt đầu từ Quảng Bình cho tới hết các tỉnh miền Nam, do kiêng húy thụy hiệu của chúa Nguyễn Phúc Khoát (hiệu Vũ Vương), "Vũ" được đổi thành "Võ".

Theo Lê Trung Hoa trong cuốn Họ và tên người Việt Nam, tại Việt Nam số lượng người mang họ Vũ xếp thứ bảy, với 3,9% dân số. Hiện tại, hai dòng họ Vũ và họ Võ tồn tại độc lập, có thờ cúng tổ tiên chung hoặc riêng nên việc nhận định họ này chung một họ còn nhiều tranh cãi.

Ý nghĩa của tên Vũ/Võ Hải Đăng

Ý nghĩa tên Hải Đăng như thế nào? Hải Đăng mang một số ý nghĩa như sau:

Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.

Tên Vũ/Võ Hải Đăng theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Vũ/Võ trong tiếng Trung Quốc được viết là: 武 - Wǔ
Chữ Vũ/Võ trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 우 - Woo

Chữ Hải trong tiếng Trung Quốc được viết là: 海 - Hǎi
Chữ Hải trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 해 - Hae

Chữ Đăng trong tiếng Trung Quốc được viết là: 灯 - Dēng
Chữ Đăng trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 등 - Deung

Tên Vũ/Võ Hải Đăng được viết theo tiếng Trung Quốc là 武 海 灯 - Wǔ Hǎi Dēng
Tên Vũ/Võ Hải Đăng được viết theo tiếng Hàn Quốc là 우 해 등 - Woo Hae Deung

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Vũ/Võ Hải Đăng theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 23-11-2024 tức ngày 23-10-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Vũ thuộc mệnh Thủy theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Chữ Hải thuộc mệnh Thủy theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Chữ Đăng thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 0.5/3

Kết luận: Tên Vũ/Võ Hải Đăng sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá xấu, không đẹp trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Vũ/Võ Hải Đăng?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.