Tên Lê Huyền Diệu
Giới thiệu về họ Lê
Lê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: Lí) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: Lǐ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.
Họ Lê ở Việt Nam nổi tiếng với 2 triều đại Tiền Lê (Khởi đầu là Lê Hoàn) và Hậu Lê (Lê Lợi với cuộc chiến giành độc lập với nhà Minh - Trung Quốc)
Ý nghĩa của tên Lê Huyền Diệu
Ý nghĩa tên Huyền Diệu như thế nào? Huyền Diệu có ý nghĩa là điều kỳ lạ
Tên Lê Huyền Diệu theo tiếng Trung và tiếng Hàn
Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - LíChữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo
Chữ Huyền trong tiếng Trung Quốc được viết là: 玄 - Xuán
Chữ Huyền trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 현 - hyeon
Chữ Diệu trong tiếng Trung Quốc được viết là: 妙 - Miào
Chữ Diệu trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật
Tên Lê Huyền Diệu được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 玄 妙 - Lí Xuán Miào
Tên Lê Huyền được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 현 - Ryeo hyeon
Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn
Xem tên Lê Huyền Diệu theo phong thủy năm Quý Mão
Hôm nay là ngày 02-12-2023 tức ngày 20-10-2023 năm Quý Mão - Niên mệnh: KimChữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Kim
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0
Chữ Huyền thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Kim
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0
Chữ Diệu thuộc mệnh Thổ theo Hán tự
Hành của năm: Kim
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1
Kết luận: Tên Lê Huyền Diệu sinh trong năm Quý Mão xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá trung bình trong năm này
Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Huyền Diệu?
Thích (0) | Bình luận (0) | Chia sẻ |
Có thể bạn quan tâm
Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.