Tên Lê Nhật Dạ

Giới thiệu về họ Lê

(chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (chữ Hán: 黎; bính âm: ) thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý (chữ Hán: 李; bính âm: ) cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.

Họ Lê ở Việt Nam nổi tiếng với 2 triều đại Tiền Lê (Khởi đầu là Lê Hoàn) và Hậu Lê (Lê Lợi với cuộc chiến giành độc lập với nhà Minh - Trung Quốc)

Ý nghĩa của tên Lê Nhật Dạ

Ý nghĩa tên Nhật Dạ như thế nào? Nhật Dạ có ý nghĩa là ngày đêm

Tên Lê Nhật Dạ theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - Lí
Chữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo

Chữ Nhật trong tiếng Trung Quốc được viết là: 日 - Rì
Chữ Nhật trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 일 - Il

Chữ Dạ trong tiếng Trung Quốc được viết là: 夜 - Yè
Chữ Dạ trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Tên Lê Nhật Dạ được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 日 夜 - Lí Rì Yè
Tên Lê Nhật được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 일 - Ryeo Il

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Lê Nhật Dạ theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 19-04-2024 tức ngày 11-03-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Nhật thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Chữ Dạ thuộc mệnh Kim theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Tổng điểm: 1.5/3

Kết luận: Tên Lê Nhật Dạ sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Nhật Dạ?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.