Ý nghĩa tên Trịnh Hải Đăng chi tiết nhất

Giới thiệu về họ Trịnh

Trịnh là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này tương đối phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (giản thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong, còn được phiên âm là Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong hay Choung).

 

Ý nghĩa của tên Trịnh Hải Đăng

Ý nghĩa tên Hải Đăng như thế nào? Hải Đăng mang một số ý nghĩa như sau:

Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.

Tên Trịnh Hải Đăng theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Trịnh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 郑 - Zhèng
Chữ Trịnh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 정 - Jeong

Chữ Hải trong tiếng Trung Quốc được viết là: 海 - Hǎi
Chữ Hải trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 해 - Hae

Chữ Đăng trong tiếng Trung Quốc được viết là: 灯 - Dēng
Chữ Đăng trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 등 - Deung

Tên Trịnh Hải Đăng được viết theo tiếng Trung Quốc là 郑 海 灯 - Zhèng Hǎi Dēng
Tên Trịnh Hải Đăng được viết theo tiếng Hàn Quốc là 정 해 등 - Jeong Hae Deung

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Trịnh Hải Đăng theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 18-12-2024 tức ngày 18-11-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Trịnh không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Hải thuộc mệnh Thủy theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Chữ Đăng thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 1/3

Kết luận: Tên Trịnh Hải Đăng sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá trung bình trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Trịnh Hải Đăng?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.