Ý nghĩa tên Trần Mến chi tiết nhất

Giới thiệu về họ Trần

Trần là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore và một số nơi khác trên thế giới. Đây cũng là tên của một triều đại của lịch sử Việt Nam và một triều đại khác ở Trung Quốc.

Theo thăm dò của Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc, tháng 1 năm 2006, họ Trần đứng thứ 5 về số người tại Trung Quốc. Họ Trần phổ biến hơn tại miền Nam Trung Quốc. Tại Đài Loan, đây cũng là họ phổ biến nhất, chiếm 11% dân số.

Tại Singapore, họ này thỉnh thoảng được viết với ký tự Latinh là Chern. Theo tiếng Quảng Đông, họ này cũng được viết với ký tự Latinh là Chan. Một số cách viết Latinh khác (từ các phương ngữ khác nhau) cũng có thể bắt gặp là Tan (Tân), Tang, Ding (tiếng Phúc Châu), Chin (tiếng Khách Gia, tiếng Nhật: ちん), Chun hay Jin (진) (tiếng Triều Tiên), Zen (giọng Thượng Hải).

Theo lối chiết tự, Trần còn được gọi ẩn dụ là Đông A (do chữ Trần 陳 được ghép từ hai thành phần là Đông (東) và A (阿)). Khi nhà Trần tại Việt Nam giành chiến thắng trong ba cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, khí thế chiến đấu của quân dân nhà Trần được gọi là "hào khí Đông A".

Tổ tiên của dòng dõi nhà Trần có nguồn gốc tộc Mân thuộc thuộc dòng Bách Việt, ở quận Tần Châu, tỉnh Phúc Kiến, Trung Hoa. Trần Quốc Kinh từ Phúc Kiến sang Việt Nam vào khoảng năm 1110, thời vua Lý Nhân Tông (1072-1127), lúc đầu cư trú tại xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh ngày nay; sống bằng nghề chài lưới trên sông nước, trên đường làm ăn chuyển dần vào hương Tức Mạc, huyện Thiên Trường (Nam Định), Đến đời Trần Hấp dời mộ tổ sang sinh sống tại Tam Đường, phủ Long Hưng, nay là vùng đất thuộc Thái Bình.

Ý nghĩa của tên Trần Mến

Ý nghĩa tên Mến như thế nào? Mến mang một số ý nghĩa như sau:

Mến có ý nghĩa có cảm tình. Có tình cảm với người hoặc một vật nào đó, tạo cảm giác thoải mái khi gặp gỡ, tiếp xúc. Có cảm tình khiến mọi người sống yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ nhau.

Tên Trần Mến theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Trần trong tiếng Trung Quốc được viết là: 陈 - Chen
Chữ Trần trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 진 - Jin

Chữ Mến trong tiếng Trung Quốc được viết là: 缅 - Miǎn
Chữ Mến trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Tên Trần Mến được viết theo tiếng Trung Quốc là 陈 缅 - Chen Miǎn
Tên Trần được viết theo tiếng Hàn Quốc là 진 - Jin

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Trần Mến theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 18-12-2024 tức ngày 18-11-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Trần thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Chữ Mến không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Tổng điểm: 1/2

Kết luận: Tên Trần Mến sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Trần Mến?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.